Đánh giá chi tiết Honda Civic: Thiết kế, động cơ và trang bị tiện nghi

Honda Civic là một trong những mẫu xe hơi được yêu thích nhất trên thị trường Việt Nam trong những năm gần đây. Xe sở hữu ngoại hình thu hút, động cơ mạnh mẽ và trang bị tiện nghi hiện đại. Trong bài viết này, chúng ta sẽ đánh giá chi tiết Honda Civic để hiểu rõ hơn về những điểm nổi bật của mẫu xe này.

Đánh Giá Chi Tiết Honda Civic: Thiết Kế, Động Cơ Và Trang Bị Tiện Nghi
Đánh Giá Chi Tiết Honda Civic: Thiết Kế, Động Cơ Và Trang Bị Tiện Nghi 4

Honda Civic có giá bao nhiêu?

BẢNG GIÁ HONDA CIVIC (Triệu đồng)
Phiên bảnGiá xe mớiGiá xe cũChênh lệch
Honda Civic RS (Trắng Ngọc, Đỏ)    875934-59
Honda Civic RS (Đen ánh, Xám)870929-59
Honda Civic G (Trắng Ngọc)775794-19
Honda Civic G (Đen Ánh, Xám, Xanh)770789-19
Honda Civic E (Trắng Ngọc)    735734+1
Honda Civic E (Đen ánh, Xám)730729+1

Giá lăn bánh của Honda Civic RS (Trắng Ngọc, Đỏ) tạm tính

Khoản phíMức phí ở Hà Nội (đồng)Mức phí ở TP HCM (đồng)Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết875.000.000875.000.000875.000.000875.000.000875.000.000
Phí trước bạ105.000.00087.500.000105.000.00096.250.00087.500.000
Phí đăng kiểm340.000340.000340.000340.000340.000
Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.0001.560.0001.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự437.000437.000437.000437.000437.000
Phí biển số20.000.00020.000.0001.000.0001.000.0001.000.000
Tổng1.002.337.000984.837.000983.337.000974.587.000965.837.000

Giá lăn bánh của Honda Civic RS (Đen ánh, Xám) tạm tính

Khoản phíMức phí ở Hà Nội (đồng)Mức phí ở TP HCM (đồng)Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết870.000.000870.000.000870.000.000870.000.000870.000.000
Phí trước bạ104.400.00087.000.000104.400.00095.700.00087.000.000
Phí đăng kiểm340.000340.000340.000340.000340.000
Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.0001.560.0001.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự437.000437.000437.000437.000437.000
Phí biển số20.000.00020.000.0001.000.0001.000.0001.000.000
Tổng996.737.000979.337.000977.737.000969.037.000960.337.000

Giá lăn bánh của Honda Civic G (Trắng Ngọc) tạm tính

Khoản phíMức phí ở Hà Nội (đồng)Mức phí ở TP HCM (đồng)Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết775.000.000775.000.000775.000.000775.000.000775.000.000
Phí trước bạ93.000.00077.500.00093.000.00085.250.00077.500.000
Phí đăng kiểm340.000340.000340.000340.000340.000
Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.0001.560.0001.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự437.000437.000437.000437.000437.000
Phí biển số20.000.00020.000.0001.000.0001.000.0001.000.000
Tổng890.337.000874.837.000871.337.000863.587.000855.837.000

Giá lăn bánh của Honda Civic G (Đen Ánh, Xám, Xanh) tạm tính

Khoản phíMức phí ở Hà Nội (đồng)Mức phí ở TP HCM (đồng)Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết770.000.000770.000.000770.000.000770.000.000770.000.000
Phí trước bạ92.400.00077.000.00092.400.00084.700.00077.000.000
Phí đăng kiểm340.000340.000340.000340.000340.000
Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.0001.560.0001.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự437.000437.000437.000437.000437.000
Phí biển số20.000.00020.000.0001.000.0001.000.0001.000.000
Tổng884.737.000869.337.000865.737.000858.037.000850.337.000

Giá lăn bánh của Honda Civic E (Trắng Ngọc) tạm tính

Khoản phíMức phí ở Hà Nội (đồng)Mức phí ở TP HCM (đồng)Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết735.000.000735.000.000735.000.000735.000.000735.000.000
Phí trước bạ88.200.00073.500.00088.200.00080.850.00073.500.000
Phí đăng kiểm340.000340.000340.000340.000340.000
Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.0001.560.0001.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự437.000437.000437.000437.000437.000
Phí biển số20.000.00020.000.0001.000.0001.000.0001.000.000
Tổng845.537.000830.837.000826.537.000819.187.000811.837.000

Giá lăn bánh của Honda Civic E (Đen ánh, Xám) tạm tính

Khoản phíMức phí ở Hà Nội (đồng)Mức phí ở TP HCM (đồng)Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết730.000.000730.000.000730.000.000730.000.000730.000.000
Phí trước bạ87.600.00073.000.00087.600.00080.300.00073.000.000
Phí đăng kiểm340.000340.000340.000340.000340.000
Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.0001.560.0001.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự437.000437.000437.000437.000437.000
Phí biển số20.000.00020.000.0001.000.0001.000.0001.000.000
Tổng839.937.000825.337.000820.937.000813.637.000806.337.000

Thiết kế Honda Civic

Honda Civic có kiểu dáng thể thao, hiện đại và rất phù hợp với phong cách sống đô thị. Xe có kích thước khá lớn, với chiều dài 4.648 mm, chiều rộng 1.799 mm và chiều cao 1.416 mm. Bên cạnh đó, khoảng sáng gầm xe cũng rất thấp, chỉ 133 mm, giúp xe có thể di chuyển trên đường phố một cách linh hoạt.

Thiết Kế

Mặt trước của Honda Civic được thiết kế đầy sắc sảo với lưới tản nhiệt lớn, đèn pha LED cùng với các chi tiết đen bóng. Đuôi xe được thiết kế cách điệu, tạo ra một sự khác biệt đáng chú ý so với các đối thủ cạnh tranh trên thị trường. Nội thất của Honda Civic cũng được thiết kế rất tinh tế và sang trọng, với các trang thiết bị hiện đại và chất liệu cao cấp.

Động cơ Honda Civic

Honda Civic sử dụng động cơ xăng tăng áp dung tích 1.5L cho cả phiên bản thường và RS. Động cơ này sản sinh công suất tối đa 173 mã lực và mô-men xoắn cực đại 220 Nm. Phiên bản Sport Plus của Honda Civic được trang bị động cơ dung tích 1.8L, công suất 138 mã lực và mô-men xoắn 174 Nm.

Động cơ của Honda Civic được trang bị hệ thống phun nhiên liệu trực tiếp, cho phép xe hoạt động mạnh mẽ mà vẫn tiết kiệm nhiên liệu. Bên cạnh đó, hộp số của xe là hộp số vô cấp CVT, giúp tăng cường hiệu suất và tiết kiệm nhiên liệu.

Trang bị tiện nghi Honda Civic

Honda Civic được trang bị nhiều tính năng tiện nghi hiện đại, đáp ứng nhu cầu của người dùng trong việc sử dụng xe. Một số tính năng tiện nghi đáng chú ý của Honda Civic bao gồm:

18 5

Hệ thống giải trí

Honda Civic được trang bị hệ thống giải trí cảm ứng kích thước 7 inch hoặc 8 inch tùy từng phiên bản. Hệ thống này tích hợp nhiều tính năng thông minh như kết nối Bluetooth, cổng USB, hệ thống âm thanh cao cấp và tính năng điều khiển bằng giọng nói.

Hệ thống an toàn

Honda Civic được trang bị hệ thống an toàn hiện đại như hệ thống phanh ABS, hệ thống kiểm soát độ bám đường, cảm biến lùi, hệ thống cảnh báo va chạm và hệ thống cảnh báo điểm mù. Bên cạnh đó, xe còn được trang bị hệ thống túi khí cho tài xế và hành khách.

Hệ thống điều hòa

Hệ thống điều hòa trên Honda Civic được thiết kế thông minh, có khả năng điều chỉnh nhiệt độ và lưu trữ các cài đặt theo ý muốn của người sử dụng. Bên cạnh đó, xe còn được trang bị hệ thống điều khiển hướng gió đa chiều, giúp tăng cường sự thoải mái cho hành khách.

Kết luận

Sau khi đánh giá chi tiết Honda Civic về thiết kế, động cơ và trang bị tiện nghi, chúng ta có thể thấy rõ những ưu điểm nổi bật của mẫu xe này. Honda Civic là một sự lựa chọn tuyệt vời cho những người yêu thích thiết kế thể thao, động cơ mạnh mẽ và trang bị tiện nghi hiện đại. Bên cạnh đó, hệ thống an toàn và tính năng giải trí cũng được đánh giá cao trên mẫu xe này. Với những điểm nổi bật này, Honda Civic xứng đáng được đánh giá là một trong những mẫu xe hơi tốt nhất trên thị trường Việt Nam hiện nay.

https://www.facebook.com/profile.php?id=100090694909113