MG ZS 2023 là một trong những mẫu xe SUV nổi bật của hãng xe Trung Quốc MG, với giá thành hợp lý và nhiều tính năng tiện ích. Xe được đánh giá rất cao bởi nhiều khách hàng Việt Nam, đặc biệt là các gia đình trẻ. Vậy đánh giá MG ZS: Phù hợp với gia đình trẻ không chỉ vì giá? Hãy cùng tìm hiểu trong bài viết này.

Giá xe MG ZS 2023 bao nhiêu?
Giá xe MG ZS bản nhập Thái như sau:
BẢNG GIÁ XE MG ZS | |
Phiên bản | Giá xe (triệu đồng, có VAT) |
MG ZS 1.5 2WD LUX+ | 638 |
MG ZS 1.5 2WD COM+ | 588 |
MG ZS STD+ | 538 |
Giá lăn bánh MG ZS 2WD LUX tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 638.000.000 | 638.000.000 | 638.000.000 | 638.000.000 | 638.000.000 |
Phí trước bạ | 76.560.000 | 63.800.000 | 76.560.000 | 70.180.000 | 63.800.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 736.897.000 | 724.137.000 | 717.897.000 | 711.517.000 | 705.137.000 |
Giá lăn bánh MG ZS 2WD COM tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 588.000.000 | 588.000.000 | 588.000.000 | 588.000.000 | 588.000.000 |
Phí trước bạ | 70.560.000 | 58.800.000 | 70.560.000 | 64.680.000 | 58.800.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 680.897.000 | 669.137.000 | 661.897.000 | 656.017.000 | 650.137.000 |
Giá lăn bánh MG ZS SMART UP STD+ tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 538.000.000 | 538.000.000 | 538.000.000 | 538.000.000 | 538.000.000 |
Phí trước bạ | 64.560.000 | 53.800.000 | 64.560.000 | 59.180.000 | 53.800.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 624.897.000 | 614.137.000 | 605.897.000 | 600.517.000 | 595.137.000 |
Không thể phủ nhận rằng giá cả cũng là yếu tKhông thể phủ nhận rằng giá cả cũng là yếu tố quan trọng khi lựa chọn một chiếc xe. Đánh giá MG ZS 2023 : Phù hợp với gia đình trẻ không chỉ vì giá hợp lý của nó. Với giá bán khoảng 550 triệu đồng, chiếc xe này được xem là một trong những lựa chọn phù hợp với túi tiền của người dùng. Ngoài ra, khách hàng còn được hỗ trợ vay vốn với lãi suất hấp dẫn và nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn khi mua xe.
Thiết kế ngoại thất
Đánh giá MG ZS 2023 : Phù hợp với gia đình trẻ không chỉ vì giá mà còn bởi thiết kế ngoại thất của nó. Với kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4314 x 1809 x 1648 mm, chiếc xe này có thể chứa được 5 người và khoảng không gian chân rộng rãi. Ngoài ra, thiết kế trước của chiếc xe làm tăng tính thể thao và hiện đại cho nó.

Tiện nghi nội thất
MG ZS 2023 không chỉ thu hút khách hàng bởi ngoại thất mà còn bởi tiện nghi nội thất. Xe được trang bị màn hình cảm ứng 10,1 inch, hệ thống âm thanh 6 loa, đèn pha LED và hệ thống định vị GPS. Ngoài ra, khả năng kết nối với điện thoại thông minh và bảo mật an toàn của xe cũng được đánh giá cao.
Khả năng vận hành
Đánh giá MG ZS 2023 : Phù hợp với gia đình trẻ không chỉ vì giá mà còn bởi khả năng vận hành của nó. Xe được trang bị động cơ xăng 1.5L, công suất cực đại 118 mã lực và mô-men xoắn cực đại 150 Nm. Hộp số tự động 4 cấp giúp cho việc điều khiển xe trở nên dễ dàng hơn.

An toàn
An toàn luôn là một trong những yếu tố được ưu tiên hàng đầu khi lựa chọn một chiếc xe cho gia đình. MG ZS 2023 được trang bị hệ thống phanh ABS, EBD, BA và hệ thống kiểm soát ổn định điện tử ESP. Ngoài ra, cảm biến lùi và camera lùi cũng được tích hợp trên xe giúp tăng cường an toàn khi di chuyển.
Thông số kỹ thuật
Thông số | MG ZS SMART UP STD+ DOHC | MG ZS COMFORT | MG ZS LUXURY |
Động cơ | |||
Loại động cơ | DOHC 4-cylinder, NSE 1.5L | ||
Dung tích xi lanh (cc) | 1.498 | ||
Công suất cực đại (mã lực @ vòng/phút) | 112 @ 6.000 | ||
Mô men xoắn (Nm @ vòng/phút) | 150 @ 4.500 | ||
Tốc độ tối đa (km/h) | 170 | ||
Hộp số | CVT có chế độ lái thể thao (giả lập 8 cấp) | ||
Dẫn động | Cầu trước | ||
Kích thước | |||
D x R x C (mm) | 4.323 x 1.809 x 1.653 | 4.314 x 1.809 x 1.648 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.585 | ||
Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m) | 5.6 | ||
Khoảng sáng gầm (mm) | 170 | ||
Trọng lượng không tải (kg) | 1.290 | ||
Dung tích khoang hành lý (L) | Thường | 359 | |
Gập hàng ghế thứ 2 | 1.166 | ||
Trợ lực lái | Trợ lực điện với 3 chế độ (Thông thường, Đô thị, Thể thao) | ||
Hệ thống treo | Kiểu MacPherson / Thanh xoắn | ||
Lốp xe trước/sau | 215 / 60R16 | 215 / 55R17 | |
Phanh đĩa trước/sau | Có | ||
Sức chở (người) | 5 | ||
Ngoại thất | |||
Đèn pha | LED | ||
Đèn pha tự động | – | – | Có |
Đèn pha điều chỉnh được độ cao | Có | ||
Đèn LED chiếu sáng ban ngày | Có | ||
Đèn chờ dẫn đường | Có | ||
Đèn sương mù trước/sau | Sau | Có | |
Cụm đèn phía sau | LED | ||
Đèn báo phanh trên cao | Có | ||
Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện và tích hợp đèn báo rẽ LED | Có | ||
Tay nắm cửa ngoài | Mạ crom | ||
Gạt nước kính trước | Gạt mưa gián đoạn, điều chỉnh tốc độ | Cảm biến gạt mưa tự động | |
Gạt nước kính sau và sưởi kính sau | Có | ||
Giá nóc | |||
Cánh lướt gió đuôi xe | |||
Nẹp hông xe Chrome | |||
Ăng-ten vây cá mập | |||
Nội thất | |||
Vô lăng bọc da, nút điều khiển trên vô lăng & ga tự động | Có | ||
Vô lăng điều chỉnh lên xuống | Có | ||
Điều hòa nhiệt độ | Chỉnh tay, lọc bụi PM2.5 | ||
Cửa gió ở hàng ghế sau | Có | ||
Ghế tài xế | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh điện 6 hướng | |
Ghế hành khách phía trước | Chỉnh tay 4 hướng | ||
Chất liệu ghế | Da | ||
Hàng ghế thứ 2 | Gập 60:40 | ||
Tay nắm cửa trong | mạ crom | ||
Cửa kính chỉnh điện | Xuống một chạm ở ghế người lái | Lên / Xuống một chạm ở ghế người lái | |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | ||
Hệ thống giải trí | Màn hình cảm ứng 10.1″ kết nối Apple CarPlay & Android Auto, Radio , 5 USB , Bluetooth | ||
Móc gắn ghế an toàn trẻ em | Có | ||
Tựa tay trung tâm hàng ghế trước | Có | ||
Hệ thống loa | 4 | 6, hiệu ứng 3D | |
Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm | Có | ||
Khóa cửa tự động cảm biến tốc độ | Có | ||
Cửa sổ trời toàn cảnh | – | Có | |
An toàn | |||
Cảm biến lùi | Có | ||
Camera lùi | Có | ||
Camera 360 hiển thị 3D | – | Có | |
Phanh tay điện tử và giữ phanh tự động | Có | ||
Túi khí an toàn | 2 | 4 | 6 |
Hệ thống ổn định thân xe điện tử | Có | ||
Hệ thống kiểm soát độ bám đường (TCS) | Có | ||
Cảm biến áp suất lốp trực tiếp (TPMS) | Có | ||
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HHC) | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo (HDC) | Có | ||
Kiểm soát phanh ở góc cua (CBC) | Có | ||
Chức năng làm khô phanh đĩa (BDW) | Có | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) & Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) Hệ thống hỗ trợ phanh (EBA) | Có | ||
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp (HAZ) | Có | ||
Chìa khóa mã hóa chống trộm | Có | ||
Dây đai an toàn | Dây đai 3 điểm, căng đai tự động và tự nới lỏng hàng ghế trước, nhắc nhở ở hàng ghế trước |
Đánh giá chung
Tổng quan, MG ZS 2023 là một chiếc xe đáng được lựa chọn cho gia đình trẻ. Với thiết kế ngoại thất hiện đại, nội thất tiện nghi, khả năng vận hành mạnh mẽ, an toàn và giá cả hợp lý, chiếc xe này đáp ứng được hầu hết các yêu cầu của khách hàng. Tuy nhiên, nhược điểm của MG ZS 2023 là hộp số tự động 4 cấp còn hạn chế và không có phiên bản dùng động cơ diesel.
Với đánh giá MG ZS 2023 : Phù hợp với gia đình trẻ không chỉ vì giá, khách hàng cũng nên cân nhắc thêm nhiều yếu tố khác trước khi đưa ra quyết định mua xe. Tùy thuộc vào nhu cầu và sở thích của từng người, MG ZS 2023 có thể là một sự lựa chọn phù hợp hoặc không phù hợp.
https://www.facebook.com/profile.php?id=100090694909113