Lexus ES 250 là một phiên bản của Lexus ES, chiếc sedan hạng sang cỡ trung đầu tiên trên thế giới ra mắt vào năm 1989. Lexus ES hiện đang ở vòng đời thứ 7 và được ra mắt tại Triển lãm ô tô Bắc Kinh vào ngày 4 tháng 5 năm 2018. Hãy tìm hiểu Lexus ES250 thông qua bài viết này!

Lexus ES 250 có giá bao nhiêu?
Giá xe ES 250 theo công bố chính hãng nằm được niêm yết từ 2,59 tỷ đồng. Cụ thể:
BẢNG GIÁ XE LEXUS ES 250 2023 | |||
Phiên bản | Giá cũ (VNĐ) | Giá mới (VNĐ) | Mức tăng (triệu đồng) |
ES 250 | 2.550.000.000 | 2.590.000.000 | 40 |
ES 250 F Sport | 2.640.000.000 | 2.680.000.000 | 40 |
Thông tin xe Lexus ES 250

Ngoại hình Lexus ES250 sang trọng, đúng chất xe sang
Lexus ES 250 2022-2023 có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.915 x 1.820 x 1.450 (mm) với thiết kế sang trọng lấy cảm hứng từ những mẫu xe sang Nhật Bản. Các thông số này ngắn hơn, hẹp hơn nhưng cao hơn so với phiên bản ES 300h cũng được phân phối thuần túy tại Việt Nam. Chiều dài cơ sở của Lexus ES 250 đạt 2.820 mm. Xe có tới 10 tùy chọn ngoại thất, bao gồm:
Trắng, xám, be, bạc, bạc âm, đỏ, xanh lam, xanh dương nhạt, đen, đen than chì, màu nội thất đen, kem, xám, nâu da bò.
Thiết kế ngoại thất Lexus ES 250
Đầu xe
Lexus ES 250 thiết kế khí động học tinh tế
ES 250 F Sport có kiểu dáng thể thao với nhiều chi tiết bắt mắt trong màu đen bóng.
Lexus được mệnh danh là “Vua xe Sedan hạng sang” của Lexus sở hữu kiểu dáng rất sang trọng, trẻ trung, khỏe khoắn và thể thao. Đường nét thiết kế của mẫu sedan hạng sang Nhật Bản còn được xem như một chiếc coupe sang trọng và lịch lãm.
Điểm nhấn của Lexus ES 250 2022-2023 là cụm lưới tản nhiệt cỡ lớn đặc trưng với họa tiết Lexus mới. Hệ thống chiếu sáng của xe bao gồm 3 bóng chiếu gần/xa LED, đèn pha thích ứng tiên tiến với BladeScan AHS, đèn LED chiếu sáng ban ngày, chức năng rửa đèn, tự động điều chỉnh góc chiếu và đèn sương mù sau LED tăng cường.
Hệ thống đèn pha 3 bóng full LED của Lexus ES 250 sử dụng công nghệ quét tốc độ cao AHS Blade Scan để có ánh sáng tối ưu..
Thân xe
Dọc thân xe Lexus ES 250 là bộ la-zăng 18 inch với các đường gân dập nổi khỏe khoắn cùng 15 nan đơn tạo hiệu ứng năng động ngay cả khi đứng yên. Gương chiếu hậu chỉnh điện, tự động gập, chỉnh lùi, chống chói, nhớ vị trí, tích hợp đèn LED báo rẽ thanh mảnh như một điểm nhấn trang trí giúp thân xe thêm sinh động.
Lexus ES 250 tạo ấn tượng trẻ trung, khỏe khoắn với những đường gân dập nổi mềm mại.
Bộ mâm nhôm đa chấu kích thước 18 inch làm nổi bật vẻ thể thao và sang trọng của Lexus ES250.
Gương chiếu hậu của Lexus ES250 có chức năng gập, chỉnh điện, chống chói, nhớ vị trí khi lùi, tích hợp đèn nháy rất tiện lợi
Đuôi xe
Phía sau, cặp đèn hậu LED bóng bẩy theo hướng thon gọn hơn được liên kết bởi một thanh crom. Ống xả đơn thay vì hai như trước. Cốp hành lý đóng mở bằng bệ bước chân hiện đại và tiện nghi. Dù vậy, Lexus ES 250 cũng được trang bị tới 8 cảm biến xung quanh và một “mắt thần” nằm ở vị trí trung tâm phía sau giúp nâng cao tính năng an toàn cho người dùng trong mọi trường hợp.
Cụm đèn hậu full LED hình chữ L cách điệu là điểm nhấn nổi bật ở đuôi xe Lexus ES 250.
Bảng màu Lexus ES 250
Bảng màu Lexus ES 250 tại Việt Nam rất đa dạng, đáp ứng nhu cầu tùy biến của khách hàng.
Ấn tượng chung về Lexus ES 250 là sự trẻ trung, năng động với những đường nét thiết kế đậm chất của một chiếc xe sang. Sở hữu Lexus ES 250 nâng tầm quyền sở hữu lên một tầm cao mới.
Nội thất Lexus ES 250
Cabin Lexus ES 250 mê hoặc người nhìn bởi sự sang trọng và tinh tế trong từng chi tiết
Khoang cabin của xe hạng sang Lexus ES 250 2022-2023 rộng rãi và thoải mái hơn so với thế hệ cũ, đi kèm nhiều tính năng cao cấp đáng đồng tiền bát gạo. Vô-lăng của Lexus ES 250 thiết kế 3 chấu và được ốp gỗ cao cấp với những đường viền kim loại bóng loáng làm nổi bật tính thẩm mỹ thể thao và sang trọng của chiếc xe. Vô-lăng cũng tích hợp cụm nút chức năng rất hữu ích như tích hợp lẫy chuyển số, định vị, sưởi và chỉnh điện 4 hướng có hỗ trợ ra vào.
Màn hình 12,3 inch của Lexus ES 250 tích hợp hệ thống bản đồ dẫn đường và giao diện người dùng thông minh bằng tiếng Việt.
Vô-lăng của Lexus ES250 là loại 3 chấu được ốp gỗ Shimamoku, chỉnh điện 4 hướng.
sưởi ấm, lưu trữ, chuyển đổi mái chèo, mở cửa
Lexus ES 250 F Sport Vô lăng F Sport bọc da đục lỗ tích hợp lẫy chuyển số
Ghế ngồi bên trong xe được bọc da mềm êm ái đảm bảo sự thoải mái cho người dùng khi lái xe. Trong đó, tùy phiên bản, ghế lái chỉnh điện 10 hướng, nhớ 3 vị trí và ghế hành khách chỉnh điện 8-10 hướng. Nếu cần thiết, hàng ghế sau có thể gập linh hoạt để tăng sức chứa hành lý.
Ghế ngồi của Lexus ES 250 được bọc da cao cấp với những đường khâu thủ công vô cùng cẩn thận và tỉ mỉ.
Lexus ES 2022 trang bị một danh sách dài các tiện nghi quan trọng nhất hiện nay, bao gồm Hệ thống âm thanh Lexus Premium 10 loa mang đến âm thanh trung thực, sống động, chất lượng cao.
Màn hình cảm ứng 12,3 inch hiện đại, vô lăng HUD, hệ thống đèn viền nội thất, cửa sổ trời và đồng hồ kỹ thuật số LED trang trí cũng góp phần tạo nên trải nghiệm tuyệt vời khi bước vào Lexus ES 250.
Điều hòa tự động 2 vùng với các tính năng thông minh như lọc phấn hoa, tự động chuyển chế độ lấy gió và điều khiển cánh đảo gió giúp bạn tận hưởng cảm giác thoải mái, dễ chịu và trong lành nhất khi sử dụng Lexus ES 250 mới Hệ thống điều hòa là điều cần thiết.
Đồng hồ hiển thị thông tin của Lexus ES250 có giao diện sắc nét, sang trọng và đắt tiền.
Đồng hồ tốc độ điện tử F Sport dành riêng cho Lexus ES 250 F Sport
Lexus ES 250 mánh lới quảng cáo đắt tiền
Ngoài ra, Lexus ES 250 2023 còn được trang bị hệ thống phanh an toàn khi đỗ xe PKSB (Parking Support Brake). Bên cạnh đó là một số tính năng bảo mật như:
- phanh tay điện tử
- Hệ thống chống bó cứng phanh
- ổn định cơ thể
- Kiểm soát lực kéo
- cảnh báo điểm mù
- Hỗ trợ khởi động trên dốc
- Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
- cảnh báo áp suất lốp
- Hệ thống an toàn trước va chạm (PCS)
- Kiểm soát hành trình chủ động (DRCC)
- Cảnh báo chệch làn đường (LTA)
- Hệ thống đèn pha thích ứng tự động (AHS)
- 10 túi khí
Động cơ Lexus ES 250 2023
Lexus ES 250 được trang bị động cơ 2,5 lít, 4 xi-lanh thẳng hàng, 6 van ống đôi sản sinh công suất 204 mã lực và mô-men xoắn 243 Nm. Đi kèm với đó là hộp số 6 cấp giúp khả năng vận hành của xe mượt mà, chính xác và sang số chính xác hơn.
Ngoài ra, Lexus ES 250 còn có 3 chế độ lái thông minh – Eco, Normal và Sport – được điều khiển theo sở thích của từng người lái.
Ưu – nhược điểm Lexus ES 250
Ưu điểm
- Ngoại hình thể thao và thanh lịch
- Nội thất rộng rãi nhất phân khúc, nhiều tính năng an toàn tiêu chuẩn và yên tĩnh
- xử lý trơn tru
- Độ tin cậy cao
Nhược điểm
- Hàng ghế sau không thể gập lại để tăng không gian chứa hành lý
- Hệ thống thông tin giải trí chưa phong phú
- giá xe cao
Thông số kỹ thuật Lexus ES 250
Thông số | Lexus ES 250 | |
Động cơ | ||
Kiểu động cơ | 4 xy lanh, Inline type, D4S | |
Dung tích xi lanh (cc) | 2.487 cc | |
Công suất cực đại (mã lực @ vòng/phút) | 204 @ 6.600 | |
Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) | 335 @ 4000 – 5000 | |
Mô tơ điện | – | |
Tổng công suất (Hp) | – | |
Vận tốc cực đại (km/h) | – | |
Khả năng tăng tốc (0-100 km/h) | ||
Kiểu dẫn động | Cầu trước | |
Hộp số | UB80E Direct Shift-8AT |
|
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | – | |
Chế độ lái | ECO/NORMAL/SPORT | |
Tiêu chuẩn khí xả | EURO4 | |
Tỷ số nén | 13:01 | |
Hệ thống nhiên liệu | EFI, D-4S | |
Hệ thống lái | Trợ lực lái điện | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (L/100km) | Cao tốc | 6.04 |
Đô thị | 8.8 | |
Hỗn hợp | 7.06 | |
Hệ thống treo | Trước | MacPherson |
Sau | Tay đòn kép | |
Hệ thống phanh | Trước | Đĩa thông gió |
Sau | Đĩa | |
Kích thước | ||
D x R x C (mm) | 4.915 x 1.820 x 1.450 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.820 | |
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) | 1.590/1.600 | |
Trọng lượng (kg) | Không tải | 1.600-1.660 |
Toàn tải | 2.100 | |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 60 | |
Dung tích khoang hành lý (L) | 420 | |
Vành hợp kim | 235/45R18 SM AL-HIGH | |
Lốp dự phòng tiêu chuẩn | Có | |
Tiện nghi | ||
Chất liệu ghế | Da Smooth | |
Ghế người lái | Chỉnh điện | 10 hướng |
Nhớ vị trí | 3 vị trí | |
Tựa lưng ghế | – | |
Chức năng hỗ trợ ra vào | Có | |
Sưởi ghế | ||
Làm mát ghế | ||
Ghế hành khách phía trước | Chỉnh điện | 8 hướng |
Sưởi ghế | Có | |
Làm mát ghế | ||
Nhớ vị trí | – | |
Tựa lưng ghế | ||
Ghế sau | – | |
Tay lái | Tích hợp lẫy chuyển số/Chỉnh điện/Nhớ vị trí/Chức năng hỗ trợ ra vào/Chức năng sưởi/Ốp gỗ | |
Ốp gỗ | – | |
Bảng táp lô bọc da với đường may màu | ||
Đồng hồ kim số cao cấp Lexus | ||
Hệ thống điều hòa không khí tự động 2 vùng độc lập | Có/Chức năng lọc bụi phấn hoa/ Chức năng Nanoe/tự động thay đổi chế độ lấy gió/điều khiển cửa gió thông minh | |
Hệ thống đảo gió tiết kiệm điện (S-FLOW) | – | |
Tựa tay ở giữa ghế sau có công tắc điều khiển hệ thống âm thanh | ||
Rèm che nắng cửa sau | Chỉnh điện | |
Cửa hậu điều khiển điện cảm ứng, nhớ vị trí góc mở | – | |
Cửa sổ trời | Chỉnh điện/1 chạm đóng mở/chống kẹt | |
Hệ thống dẫn đường (bản đồ VN) | Có | |
Màn hình hiển thị trên kính chắn gió | ||
Sạc không dây | ||
Chìa khóa dạng thẻ | ||
Hệ thống âm thanh | Lexus Premium 10 loa | |
Màn hình giải trí | 12,3 inch | |
Đầu CD/DVD | Có | |
AM/FM/USB/AUX/Bluetooth | ||
Apple Carplay & Android Auto | ||
Hệ thống khóa thông minh | – | |
Cảm ứng gạt mưa tự động | Có | |
Điều khiển hành trình | Chủ động | |
Nút điều khiển trung tâm | – | |
Ngoại thất | ||
Đèn chiếu gần | Đèn LED 3 bóng | |
Đèn chiếu xa | ||
Đèn báo rẽ | Dạng bóng | |
Đèn ban ngày | LED | |
Đèn góc | Có | |
Rửa đèn | Có | |
Tự động điều chỉnh góc chiếu | ||
Tự động thích ứng (AHS) | ||
Tự động bật /tắt | Có | |
Tự động điều chỉnh pha-cốt | – | |
Đèn rẽ góc rộng LED | ||
Đèn sương mù phía sau LED | Có | |
Đèn báo phanh | ||
Đèn báo rẽ (sau) | ||
Gương chiếu hậu bên ngoài | Chỉnh điện/Tự động gập/Tự động điều chỉnh khi lùi/Chống chói/Nhớ vị trí | |
Cửa khoang hành lý | Đóng-Mở điện/Đá chân | |
Ống xả đơn | Có | |
An toàn | ||
Phanh đỗ | Điện tử | |
Chống bó cứng phanh | Có | |
Hỗ trợ lực phanh | ||
Phân phối lực phanh điện tử | ||
Ổn định thân xe | ||
Kiểm soát lực bám đường | ||
Đèn báo phanh khẩn cấp | ||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | ||
Cảnh báo điểm mù | ||
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | ||
Cảm biến khoảng cách | Trước/sau | |
Cảnh báo áp suất lốp | Có | |
An toàn tiền va chạm | ||
Cảnh báo lệch làn đường | ||
Hỗ trợ theo dõi làn đường | ||
Hỗ trợ đỗ xe | ||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe Lexus | – | |
Túi khí phía trước | 2 | |
Túi khí đầu gối cho người lái | 1 | |
Túi khí đầu gối cho HK phía trước | 1 | |
Túi khí bên phía trước | 2 | |
Túi khí bên phía sau | 2 | |
Túi khi rèm cho hàng ghế trước và sau | 2 | |
Móc ghế trẻ em ISOFIX | Có | |
Mui xe an toàn |
Tổng kết
Sử dụng những thông tin về giá xe Lexus ES 250 và những dữ liệu chính trên, chúng tôi mang đến cho bạn đọc cái nhìn tổng quan nhất về dòng xe sedan hạng sang xuất xứ Nhật Bản để bạn đọc tính toán, so sánh và đưa ra ý kiến của mình. trong biến thể phù hợp nhất.