Tại Việt Nam, Lexus LX600 2023 hoàn toàn mới có 3 phiên bản gồm Đô thị, F Sport và VIP. Trong đó, phiên bản Urban có cấu hình 7 chỗ, phiên bản F Sport có cấu hình 5 chỗ và phiên bản VIP có cấu hình 4 chỗ, mang đến những trải nghiệm khác biệt, đồng thời đáp ứng nhu cầu đa dạng của “ đại gia ngầm” trên dải đất hình chữ S. Hãy tìm hiểu Lexus LX600 thông qua bài viết này nhé!

LEXUS LX600 2023 CÓ BAO NHIÊU PHIÊN BẢN?
Tại các thị trường chính, LX600 2023 sẽ được bán ra với 3 phiên bản : LX600 Urban, LX600 F-Sport & LX600 VIP Tất cả các mẫu xe này đều sử dụng khối động cơ tăng áp 3.5 lít và các biến thể 4 và 7 chỗ.
LEXUS LX600 2023 GIÁ BAO NHIÊU?
Thời điểm ra mắt người dùng Việt, giá bán của LX 600 được niêm yết là 8,1 tỷ đồng. Giá xe từng phiên bản cụ thể như sau:
BẢNG GIÁ XE LEXUS LX 600 MỚI NHẤT | |
Phiên bản | Quy xe (tỷ đồng) |
LX 600 Urban | 8,1 |
LX 600 F Sport | 8,35 |
LX 600 VIP | 9,21 |
Giá lăn bánh Lexus LX 600 Urban
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 8.100.000.000 | 8.100.000.000 | 8.100.000.000 | 8.100.000.000 | 8.100.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh Lexus LX 600 F Sport
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 8.350.000.000 | 8.350.000.000 | 8.350.000.000 | 8.350.000.000 | 8.350.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh Lexus LX 600 VIP
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 9.210.000.000 | 9.210.000.000 | 9.210.000.000 | 9.210.000.000 | 9.210.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
LEXUS LX600 2023 KHI NÀO VỀ VIỆT NAM?
Ngày 19/4, Lexus Việt Nam ra mắt mẫu LX 600 thế hệ mới nhập khẩu từ Nhật Bản. Xe sẽ có ba phiên bản từ đầu tháng Năm.
Urban – 7 chỗ giá 8,1 tỷ đồng, F Sport – 5 chỗ giá 8,35 tỷ đồng, VIP – 4 ghế sau hạng thương gia giá 9,21 tỷ đồng.
NGOẠI THẤT LEXUS LX600 2023

Đầu xe

Lexus có sự lột xác về ngoại hình, thể thao, sang trọng hơn chứ không hầm hố, hình hộp như trước.
Từ trước của Lexus LX 600 vẫn là lưới tản nhiệt hình con suốt đặc trưng với 7 thanh ngang cỡ lớn, chiếm gần như toàn bộ phần đầu xe. Hệ thống đèn pha LED hiện đại, sắc sảo và tinh tế tích hợp dải đèn chạy ban ngày 3 chiều.

Các khe hút gió lớn nằm đối xứng. Phần mui xe vẫn giữ những đường gân dập nổi rộng, nhấn mạnh vẻ đẹp cơ bắp và mạnh mẽ của chiếc SUV cao cấp.
Ở thế hệ mới, cột A của Lexus LX lùi về phía sau, mang đến diện mạo khác biệt so với mẫu xe thay thế. Bên dưới các vòm bánh xe lớn là bộ mâm hợp kim đa chấu kích thước 22 inch, làm tăng vẻ bề thế cho LX 600 mới.


Đuôi xe
Tiến ra phía sau, Lexus LX 600 không còn đặt logo thương hiệu hình chữ L như trước mà thay bằng ký tự LEXUS cách điệu tương tự “người anh em” Lexus NX vừa ra mắt trước đó.

Cụm đèn hậu vẫn tạo hình chữ L ngược nhưng đã được chỉnh sửa mềm mại, gọn gàng hơn và nối liền bởi dải LED mảnh. Cản sau được thiết kế lại, giảm bớt lực cản, mang lại diện mạo cân đối hơn cho tổng thể LX hoàn toàn mới. Riêng phiên bản Lexus LX 600 F Sport mang bản sắc riêng với lưới tản nhiệt dạng lưới, viền xung quanh mạ crôm đen, mâm xe nhôm đúc 22 inch, sơn đen bóng, làm nổi bật phong cách thể thao mà thương hiệu xe Nhật Bản muốn hướng đến cho sản phẩm mới.

NỘI THẤT LEXUS LX600 2023
Khoang lái
Nội thất của Lexus LX 2022-2023 được hình thành là toàn diện, hiện đại, sang trọng, biến hóa siêu phàm và mang tính tương lai. Toàn bộ cabin của LX 600 được bọc bằng nhiều chất liệu cao cấp bao gồm da, gỗ và kim loại.

Trong vòng đời mới, Lexus LX cũng được đầu tư mạnh vào công nghệ. Trung tâm là hai màn hình 7 inch và 12,3 inch, bảng đồng hồ Tapro kỹ thuật số, dàn âm thanh Mark Levinson 25 loa.

Đặc biệt, màn hình nổi 12,3 inch chạy hệ điều hành Lexus Interface thế hệ mới cung cấp các tính năng định vị, xem camera và cài đặt âm thanh. Màn hình 7 inch có khả năng điều chỉnh điều hòa và hiển thị một số thông số của xe. Ngoài ra, Lexus LX 600 còn hỗ trợ điều khiển bằng giọng nói, thiết lập nhiều cấu hình cho người dùng, định vị đám mây dựa trên dữ liệu trực tuyến của Google và khả năng cập nhật phần mềm qua kết nối internet.

Khoang ghế ngồi
Lexus LX 600 có nhiều cấu hình chỗ ngồi cho 4, 5 và 7 hành khách. Cấu hình bốn hành khách có hai ghế thương gia riêng biệt và một loạt các tiện nghi sang trọng bậc nhất. Tựa đầu, lưng ghế và thậm chí cả đệm bao bọc đầu, hông và lưng của bạn để mang lại sự thoải mái tối đa. Chất liệu urethane mềm cũng giúp hạn chế rung động mà thiết bị này truyền ra thế giới bên ngoài. Giữa hai hàng ghế phía sau tách biệt là bảng điều khiển lớn tích hợp sạc điện thoại không dây, hộc đựng cốc có mái che, hộc đựng đồ lớn có nguồn DC, cổng USB và tai nghe cho người dùng. Màn hình nhỏ tích hợp chức năng kiểm soát khí hậu và ghế ngồi riêng.



Cụ thể, chỉ bằng một nút bấm, hàng ghế trước có thể dễ dàng trượt về phía trước trong khi lưng ghế có thể ngả ra sau, tựa đầu được hạ thấp và khoảng để chân phía sau được tăng thêm lên đến 1.022mm.


Lexus LX 600 là mẫu xe đầu tiên trang bị nút khởi động vân tay, không chỉ giúp đơn giản hóa thao tác mà còn tăng cường bảo mật và bảo mật thông tin cá nhân của người dùng.
Bên trong Lexus LX 600 F Sport, điểm khác biệt lớn nhất là nội thất phối hai tông màu đen và đỏ, ghế ngồi thể thao và vô lăng bọc da có họa tiết đặc biệt giúp tăng độ bám.
ĐỘNG CƠ LEXUS LX600 2023
Các chuyên gia đánh giá Lexus LX600 2023 là mẫu xe mạnh mẽ với khối động cơ V6, dung tích 3.5 lít, sản sinh công suất 409 mã lực và mô-men xoắn 650 Nm, tốt hơn nhiều so với động cơ V8 cũ.

Sức mạnh được truyền vĩnh viễn tới cả bốn bánh thông qua hộp số tự động 10 cấp mới, với các chuyển số bổ sung để khởi động mượt mà ở tốc độ thấp và cải thiện hiệu suất địa hình.

Ngoài ra, Lexus LX600 còn được trang bị những công nghệ hỗ trợ lái off-road tiên tiến như:
- Hệ thống đa địa hình
- Điều khiển thu thập dữ liệu Chế độ điều khiển địa hình
- Màn hình đa địa hình đầu tiên trên thế giới và chế độ xem sàn phía sau
- Được trang bị Bộ vi sai chống trượt giới hạn Torsen, chiếc xe này sẽ giúp bạn vượt địa hình khó một cách an toàn.
- Gói an toàn Lexus Safety System+2 hỗ trợ lái xe và đảm bảo an toàn cho người ngồi trên Lexus LX 600 thế hệ mới được trang bị nhiều chức năng cao cấp như cảnh báo va chạm, nhận diện pha thông minh và nhận dạng ký tự.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT LEXUS LX600 2023
Thông số kỹ thuật Lexus LX 600: Kích thước
Thông số | LX 600 VIP | LX 600 URBAN | LX 600 F SPORT | |
D x R x C (mm) | 5.100 x 1.990 x 1.865 | 5.090 x 1.990 x 1.865 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2850 | |||
Chiều rộng cơ sở (mm) | Trước | 1675 | ||
Sau | 1680 | |||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 174 | |||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | Chính | 80 | ||
Phụ | 30 | |||
Dung tích khoang hành lý | Khoang hành lý | 767 | 174 | 1109 |
Khi gập hàng ghế 3 | – | 982 | – | |
Khi gập hàng ghế 2 và 3 | 1960 | 1871 | 1960 | |
Trọng lượng (kg) | Không tải | 2660 | 2650 | 2615 |
Toàn tải | 3280 | |||
Bán kính vòng quay tối thiểu | 6 |
Thông số kỹ thuật Lexus LX 600: Ngoại thất
Thông số | LX 600 VIP | LX 600 URBAN | LX 600 F SPORT | |
Cụm đèn trước | Ðèn chiếu xa & Gần | LED | ||
Đèn ban ngày (DRL) | LED | |||
Đèn góc, Đèn báo rẽ, Đèn sương mù | LED | |||
Rửa đèn/Tự động bật – tắt | Có | |||
Tự động điều chỉnh góc chiếu (ALS) | Có | |||
Tích hợp công nghệ quét tốc độ cao (AHS) | Có | |||
Cụm đèn sau | Đèn báo phanh, Đèn báo rẽ, Đèn sương mù | LED | ||
Hệ thống gạt mưa Tự động | LED | |||
Gương chiếu hậu ngoài | Chỉnh điện & gập điện, tự động gập | Có | ||
Tự động điều chỉnh khi lùi | Có | |||
Chống chói, sấy gương, nhớ vị trí | Có | |||
Cửa khoang hành lý | Mở điện, đóng điện | Có | ||
Chức năng mở cốp rảnh tay | Có | |||
Cửa hít | Có | |||
Giá nóc | Có | |||
Cánh gió đuôi xe | Có |
Thông số kỹ thuật Lexus LX 600: Nội thất – Tiện nghi
Thông số | LX 600 VIP | LX 600 URBAN | LX 600 F SPORT | |
Chất liệu ghế | Da Semi-aniline | Có | ||
Ghế người lái | Chỉnh điện | 14 hướng | ||
Nhớ vị trí | 3 vị trí | |||
Sưởi ghế, làm mát ghế/Chức năng hỗ trợ ra vào | Có | |||
Ghế hành khách phía trước | Chỉnh điện | 12 hướng | ||
Sưởi ghế, làm mát ghế | Có | |||
Gập tựa đầu | Có | – | – | |
Hàng ghế sau | Chỉnh điện | 6 hướng | – | – |
Gập 40:20:40 | – | Có | ||
Đệm để chân | Có | – | – | |
Nhớ vị trí | 3 vị trí | |||
Sưởi ghế, làm mát ghế | Có | |||
Mát-xa | Có | – | – | |
Hàng ghế thứ 3 | Chỉnh điện và gập điện | – | Có | – |
Tay lái | Chỉnh điện | Có | ||
Nhớ vị trí | 3 vị trí | |||
Chức năng hỗ trợ ra vào | Có | |||
Tích hợp lẫy chuyển số | Có | |||
Chức năng sưởi | Có | |||
Hệ thống điều hòa | Chức năng Nano-e | Có | ||
Chức năng lọc bụi phấn hoa | Có | |||
Chức năng tự động thay đổi chế độ lấy gió | Có | |||
Chức năng điều khiển cửa gió thông minh | Có | |||
Loại | Tự động 4 vùng | |||
Hệ thống âm thanh | Loại | Mark Levinson | ||
Số loa | 25 | |||
Màn hình | 12,3″ | |||
Apple CarPlay & Android Auto | Có | |||
AM/FM/USB/AUX/Bluetooth | Có | – | ||
Hệ thống giải trí hàng ghế sau | Có | – | ||
Hệ thống dẫn đường với bản đồ Việt Nam | Có | |||
Màn hình hiển thị trên kính chắn gió (HUD) | Có | |||
Sạc không dây | Có | |||
Rèm che nắng cửa sau | Chỉnh cơ | |||
Hộp lạnh | Có | |||
Chìa khóa dạng thẻ | Có |
Thông số kỹ thuật Lexus LX 600: Động cơ
Thông số | LX 600 VIP | LX 600 URBAN | LX 600 F SPORT | |
Động cơ | Mã động cơ | V35A-FTS Loại V6, tăng áp kép, Twin Turbo |
||
Dung tích cm3 | 3445 | |||
Công suất cực đại (kW) Hp/rpm | (305) 409/5200 | |||
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 650/2000-360 | |||
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 5 | |||
Hộp số | 10AT | |||
Hệ thống truyền động | AWD | |||
Chế độ lái | Normal/Eco/Comfort/Sport S/Sport S+/Customize | |||
Tiêu thụ nhiên liệu | Ngoài đô thị L/100km | 10,83 | 10,67 | 9,4 |
Trong đô thị L/100km | 17,09 | 15,33 | 16,7 | |
Kết hợp L/100km | 13,12 | 12,42 | 12,1 | |
Hệ thống treo | Trước | Tay đòn kép | ||
Sau | Đa điểm | |||
Hệ thống treo thích ứng (AVS) | Có | |||
Hệ thống điều chỉnh chiều cao chủ động (AHC) | Có | |||
Hệ thống phanh Trước/Sau | Đĩa/Đĩa | |||
Hệ thống lái trợ lực điện | Có | |||
Bánh xe & Lốp xe | 265/50R22, lốp thường | |||
Lốp dự phòng | Lốp thường |
Thông số kỹ thuật Lexus LX 600: An toàn
Thông số | LX 600 VIP | LX 600 URBAN | LX 600 F SPORT | |
Phanh đỗ xe điện tử | Có | |||
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | |||
Hỗ trợ lực phanh (BA) | Có | |||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | |||
Hệ thống ổn định thân xe (VSC) | Có | |||
Hệ thống kiểm soát lực bám đường (TRC) | Có | |||
Chế độ điều khiển vượt địa hình (CRAWL) | Có | |||
Hệ thống quản lý động lực học hợp nhất (VDIM) | Có | |||
Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS) | Có | |||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) | Có | |||
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc (DAC) | Có | |||
Hệ thống điều khiển hành trình chủ động (DRCC) | Có | |||
Hệ thống an toàn tiền va chạm (PCS) | Có | |||
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường (LDA) | Có | |||
Hệ thống hỗ trợ theo dõi làn đường (LTA) | Có | |||
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM) | Có | |||
Hệ thống phanh an toàn khi đỗ xe (PKSB) | Có | |||
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp (TPWS) | Có | |||
Cảm biến khoảng cách | Trước | 4 | ||
Sau | 4 | |||
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe | Camera 360 | |||
Móc ghế trẻ em ISOFIX | Có | |||
Số túi khí | 12 | 10 |
TỔNG KẾT
Sau những nâng cấp nhỏ và nhiều thay đổi trong 14 năm qua, Lexus LX600 ra mắt vào năm 2022-2023 đã thực sự đáp ứng được kỳ vọng của các tín đồ SUV hạng sang Nhật Bản. Hình bóng “xưa cũ” đã không còn, thay vào đó là một diện mạo trẻ trung, thể thao và sang trọng hơn cùng khả năng off-road lý tưởng.