Suzuki Blind Van là một chiếc xe có khả năng chuyên chở tuyệt vời và cabin thoải mái. Không gian thùng xe rộng rãi, có thể chứa được hàng hóa có khối lượng lớn, cửa đôi bên thân xe giúp người dùng có thể bốc dỡ hàng hóa nhanh chóng, dễ dàng. Suzuki Blind Van 2023 còn là sự kết hợp hoàn hảo giữa khả năng chịu tải và sự thoải mái. Hãy cùng xehoiblog.com tìm hiểu nhé!

GIÁ LĂN BÁNH SUZUKI BLIND VAN
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 298.732.000 | 298.732.000 | 298.732.000 | 298.732.000 | 298.732.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.760.000 | 2.760.000 | 2.760.000 | 2.760.000 | 2.760.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 2.746.000 | 2.746.000 | 2.746.000 | 2.746.000 | 2.746.000 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
ƯU ĐIỂM SUZUKI BLIND VAN
- Suzuki Blind Van chú trọng đến sự nhỏ gọn và tiện dụng, thuận tiện cho việc di chuyển trong đô thị, đồng thời được trang bị thể tích cốp đáng kể, số ghế giảm xuống còn 2 thuận lợi cho việc chở nhiều đồ hơn.
- Suzuki Van đứng đầu trong danh sách xe tải nhẹ về độ bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu, tất cả các bộ phận của xe đều được hãng Suzuki Nhật Bản chăm chút kỹ lưỡng, áp dụng công nghệ hàng đầu của Nhật Bản. Kết hợp với động cơ 1L tiết kiệm nhưng rất mạnh mẽ. Suzuki có thể chứng minh cho độ bền của chiếc xe tải này và mức tiêu thụ nhiên liệu là tuyệt vời!
- Giá xe Suzuki Blind Van 2023 cực kỳ phù hợp với khách hàng tải nhẹ, đi vòng quanh, thùng quá khổ, và khách hàng tiết kiệm nhiên liệu nên dòng xe tải Van rất xứng tầm “nhỏ gọn-kinh tế-hiệu quả”
VẬN HÀNH SUZUKI BLIND VAN
Blind Van được trang bị động cơ xăng F10A 4 kỳ 4 xi-lanh. Đồng thời, hiệu suất nạp và hiệu suất nén cao giúp giảm tiêu hao nhiên liệu.
Động cơ trên có thể sản sinh công suất tối đa 42 mã lực tại 5500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 68 Nm tại 3000 vòng/phút. Toàn bộ sức mạnh được truyền tới hệ dẫn động cầu trước thông qua hộp số 5 cấp một số lùi. Phiên bản lần này của Suzukiđược tích hợp hệ thống phun xăng điện tử. Tính năng này rất được khách hàng và doanh nghiệp ưa chuộng vì giúp tiết kiệm nhiên liệu. Hệ thống này giúp kiểm soát lượng xăng chính xác, hóa hơi tốt và phân phối xăng đều. Mức tiêu thụ nhiên liệu trung bình của chiếc xe này vì thế chỉ ở mức 6,0 l/100 km. Ngoài ra, các nhà sản xuất ô tô Nhật Bản đang trang bị cho xe mù với hệ thống lái thanh răng và bánh răng. Điều này có lợi thế là tỷ số truyền thấp hơn và vô lăng nhạy hơn. Nhờ vậy người lái không phải bẻ lái quá nhiều khi vào cua mà vẫn đảm bảo độ chính xác cao. Việc sử dụng lò xo trước/sau/lò xo lá/giảm xóc lò xo lá đảm bảo hàng hóa bên trong sẽ không bị hư hại ngay cả khi xe chở hàng đi qua ổ gà, ổ gà với tốc độ cao. Nhờ đó, hệ thống tự động hấp thụ gần như toàn bộ rung động từ mặt đường, giúp xe vận hành êm ái hơn. Một bộ lốp béo 5-12 cũng giúp ích. Hệ thống phanh của Suzuki Blind Van tỏa nhiệt rất ít do phanh trước/sau là phanh đĩa/tang trống. Điều này là do bề mặt đĩa có nhiều lỗ nhỏ giúp không khí lưu thông qua má phanh để tản nhiệt tốt hơn. “Leo dốc” không phải là thử thách với Suzuki Blind Van khi xe có khoảng sáng gầm khá cao 165 mm.
NGOẠI THẤT XE SUZUKI BLIND VAN
Đầu tiên là thiết kế đèn xe góc cạnh, mạnh mẽ. Hai cụm đèn được đặt đối xứng 2 bên chính giữa là logo Suzuki. Nắp đèn pha trang trí, Euro IV và nhãn dán phun sơn, nắp bánh xe và chắn bùn có logo S làm cho mặt tiền xe hấp dẫn hơn.


Thân xe Suzuki Blind Van có 2 cửa lùa thuận tiện cho việc bốc dỡ hàng hóa ngay cả trong không gian chật hẹp. Cốp xe rộng rãi giúp tăng khả năng chuyên chở của xe
Cửa sau Suzuki Blind Van đóng mở lấy hàng nhanh chóng. Bên dưới là cản trước màu đen tích hợp hai đèn sương mù.
KHUNG XE
KHUNG XE | Carry Blind Van |
Hệ thống lái | Thanh – Bánh răng |
Giảm xóc trước | Lò xo |
Giảm xóc sau | Nhíp lá |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/ Tang trống |
Lốp | 5-12 |
Dung tích nhiên liệu (lít) | 32 |
NỘI THẤT SUZUKI BLIND VAN
Cabin của Suzuki Carry Blind Van cũng có thiết kế tương tự dòng Carry Truck. Ghế ô tô bọc da thường rất thoải mái nhưng ghế có thể khá nóng khi nhiệt độ bên ngoài cao.


Hệ thống làm mát của xe cũng rất đơn giản, chỉ có điều hòa một chiều nhưng đủ khả năng làm mát để tạo cảm giác thoải mái cho người lái. Ngoài ra xe còn có nhiều tính năng giải trí như: Đài AM/FM, MP3, WAMA, AAC, FLAC, WAV, cổng USB, AUX.
TRANG BỊ
TRANG BỊ TIỆN NGHI | Carry Blind Van |
Radio Pioneer chính hiệu Nhật Bản | AM/FM/MP3, kết nối cổng USB/AUX |
SỰ AN TOÀN SUZUKI BLIND VAN
Suzuki Blind Van được trang bị 2 cụm đèn sương mù giúp tầm nhìn của người lái luôn rõ ràng khi lái xe trên những cung đường tối, không có đèn cao áp. Ghế người lái và hành khách cũng được trang bị dây đai an toàn.
Khung xe được gia cố bằng thép có khả năng hấp thụ các tác động lớn, giúp giảm mức độ nghiêm trọng của các tác động.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT SUZUKI BLIND VAN 2023
Tên xe | Suzuki Blind Van |
Số chỗ ngồi | 02 |
Kiểu xe | Xe tải nhẹ |
Xuất xứ | Nhập khẩu |
Kích thước tổng thể DxRxC | 3290 x 1395 x 1780 mm |
Chiều dài cơ sở | 1840 mm |
Tự trọng/tải trọng (kg) | 740/580 |
Động cơ | F10A Xăng 4 kỳ, 4 xy lanh, phun xăng điện tử |
Dung tích công tác | 970cc |
Dung tích bình nhiên liệu | 32L |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Công suất tối đa | 42 mã lực ở vòng tua 5500 vòng/phút |
Mô men xoắn cực đại | 68 Nm tại 3000 vòng/phút |
Hộp số | 5 số tiến, 1 số lùi |
Hệ dẫn động | Cầu trước |
Treo trước/sau | Lò xo/nhíp lá |
Phanh trước/sau | Đĩa/tang trống |
Hệ thống lái | Thanh-bánh răng |
Khoảng sáng gầm xe | 165 mm |
Cỡ lốp | 5-12 |
Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình | 6.0L/100km |
TẢI TRỌNG SUZUKI BLIND VAN
TẢI TRỌNG (Kg) | Carry Blind Van |
Khối lượng toàn bộ | 1,450 |
Khối lượng bản thân | 740 |
Tải trọng | 580 |
Số chỗ ngồi | 02 |
ĐỘNG CƠ SUZUKI BLIND VAN
ĐỘNG CƠ | Carry Blind Van | |
Tên động cơ | F10A | |
Loại | Xăng 4 kỳ | |
Số xy-lanh | 4 | |
Dung tích xy-lanh | cm3 | 970 |
Đường kính x hành trình piston (mm) | mm | 65.5 x 72.0 |
Công suất cực đại | kW/rpm | 31/5,500 |
Mô-men xoắn cực đại | Nm/rpm | 68/3,000 |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Phun xăng điện tử | |
Động cơ đạt chuẩn khí thải | EURO IV |
HỘP SỐ SUZUKI BLIND VAN
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | Carry Blind Van |
Loại | 5 số tới, 1 số lùi |
Tỷ số truyền | |
Số 1 | 3.579 |
Số 2 | 2.094 |
Số 3 | 1.530 |
Số 4 | 1.000 |
Số 5 | 0.855 |
Số lùi | 3.727 |
Tỷ số truyền cầu sau | 5.125 |
PHẦN KẾT LUẬN
Được biết đến là dòng xe tải nhẹ chở được tải trọng lớn, ổn định, Suzuki Blind Van sở hữu nhiều ưu điểm tuyệt vời về cả thiết kế nội ngoại thất và khả năng vận hành trên những cung đường dài. Chiếc xe cũng phổ biến vì Khả năng di chuyển quanh trung tâm thành phố 24/7 vào giờ cao điểm; Chất lượng bền bỉ theo tiêu chuẩn Suzuki Nhật Bản; Chi phí vận hành thấp, tiêu hao nhiên liệu tối ưu.
Nhìn chung, việc phát triển rộng rãi Suzuki Blind Van thành xe bán tải tùy chỉnh khiến nó trở thành trợ thủ đắc lực cho các đơn vị kinh doanh thường xuyên lái xe trong đô thị và giờ cao điểm. Đặc biệt, xe có thể dễ dàng di chuyển đến mọi ngóc ngách nhỏ trong và ngoài thành thị cũng như nông thôn, hàng hóa lên xuống thuận tiện, tải trọng vừa phải đã chiếm được lòng tin của đại đa số người tiêu dùng Việt Nam Giá xe Suzuki Blind Van 2023 cũng nằm trong ngưỡng rất dễ tiếp cận với các trang bị chắc chắn hơn so với những dòng xe bản tải Trung Quốc khác như xe tải van Thaco, xe tải van tata, xe tải van dongben.